Thông tin cơ bản
Thông tin cá nhân
Cá nhân đã xóa
Thông tin của cha
Thành viên đã xóa
Thông tin cơ bản
Bảo hiểm vật chất xe
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 | |
---|---|---|
Phí bao gồm (VAT): | 0 | |
Giảm giá: | 0 | |
Giảm giá theo giá trị xe: | 0 | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 |
Thông tin chung
Quyền lợi bảo hiểm
|
||
|
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 đ |
Vui lòng đính kèm thay vì nhập từng thông tin!
Thông tin cơ bản
Tổng phí
Phí bảo hiểm | 1 người | 0 đ |
---|---|---|
Phí bảo hiểm | người | 0 đ |
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 đ |
Danh sách tham gia
Vui lòng đính kèm danh sách (tải mẫu file )
Cách tham gia: Upload file
Hoặc gửi qua zalo : 0932 336 297
Thông tin xuất hóa đơn
Thông tin người nhận hợp đồng bảo hiểm
Thông tin cơ bản
Lựa chọn các quyền lợi bảo hiểm
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí cần thanh toán: | 0 đ |
Thông tin xuất hóa đơn
Thông tin cơ bản
Chương trình bảo hiểm
Chương trình |
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
---|---|---|---|---|---|---|
Mức trách nhiệm | ||||||
Phí bảo hiểm |
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Số ngày |
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chọn mức bảo hiểm | ||||||
Thông tin cá nhân
Thông tin cha
Thông tin mẹ
Thông tin con [Miễn phí]
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí cần thanh toán: | 0 đ |
Thông tin xuất hóa đơn
Thông tin liên hệ nhận hợp đồng
Thông tin cơ bản
Thông tin người tham gia
Tổng phí
Tổng: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 đ |
Thông tin cơ bản
LÝ DO CẦN CÓ BẢO HIỂM TÀI SẢN |
1. Bảo hiểm tài sản Bảo Việt nhằm mang tới giải pháp an toàn trước những rủi ro do: 2. Có 2 loại hình tham gia: |
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM | ||
1 | Tên sản phẩm | Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
2 | Đối tượng bảo hiểm | Nhà cửa, công trình kiến trúc & các trang thiết bị |
Máy móc thiết bị nhà thầu | ||
Hàng hóa vật tư & các tài sản khác | ||
3 | Phạm vi bảo hiểm | Bồi thường cho những thiệt hại bất ngờ xảy ra đối với tài sản tham gia theo đơn hỏa hoạn & các rủi ro đặc biệt |
4 | Số tiền bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm là giá trị tính thị trường của tài sản tại thời điểm tham gia bảo hiểm. |
Trường hợp số lượng tài sản tăng giảm thì số tiền có thể được tính trung bình hoặc giá trị cao nhất dự kiến của năm. | ||
Trường hợp không xác định được giá trị tài sản thì 2 bên thỏa thuận và đánh giá. | ||
5 | Các điểm loại trừ | Xem chi tiết tại "Quy tắc bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc" |
6 | Quyền lợi bên mua bảo hiểm | Yêu cầu doanh nghiệp giải thích, cung cấp các thông tin có liên quan đến việc giao kết hợp đồng. |
Yêu cầu bảo hiểm bồi thường nhanh chóng, đầy đủ & chính xác theo quy định hợp đồng bảo hiểm. | ||
7 | Hình thức bồi thường | Khắc phục tài sản bị thiệt hại |
Thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác | ||
Trả tiền bồi thường |
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM | ||
1 | Tên sản phẩm | Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản |
2 | Người được bảo hiểm | Người được bảo hiểm là chủ sở hữu tài sản, bao gồm các đồng sở hữu và đối tác có quyền lợi liên quan, người cầm cố, thế chấp hoặc nhận cầm cố thế chấp, người cho thuê và đi thuê, người được ủy thác bảo quản tài sản, người cung cấp dịch vụ liên quan đến tài sản, người thuê nhà, các bên trong hợp đồng mua bán.. |
3 | Tài sản được bảo hiểm | Mọi tài sản vật chất hữu hình có khả năng bị tổn thất, thiệt hại, hủy hoại và có thể tính được bằng tiền, bao gồm:
|
4 | Rủi ro được bảo hiểm | Đơn bảo hiểm "Mọi rủi ro tài sản" không nêu tên rủi ro được bảo hiểm. Các rủi ro không được bảo hiểm sẽ được nêu rõ trong phần "Các rủi ro bị loại trừ", bao gồm các rủi ro được bởi loại bảo hiểm khác (ví du: rủi ro liên quan đến xe cộ, trộm cướp, xây dựng lắp đặt, tiền...), các rủi ro mang tính hiển nhiên không thể tránh khỏi (ví dụ, hao mòn tự nhiên do máy móc hoạt động, sét giử, thay đổi màu sắc...). Các rủi ro được bảo hiểm, vì vậy, bao gồm (nhưng không bị giới hạn đối với): Cháy & Sét đánh, Nổ, Máy bay hoặc thiết bị bay rơi. Bạo động, đình công, bể xưởng. hành động ác ý, Động đát hoặc núi lửa phun trào, Giông bão, lũ lụt, Vỡ tràn nước từ bể, thiết bị chứa hoặc ống nước, Xe cộ hoặc gia súc đâm va, Đất trượt, Rò rỉ nước từ hệ thống chữa cháy tự động, Cháy do tự lên men tỏa nhiệt, Lửa cháy ngầm dưới đất, và các rủi ro thiệt hại vật chất bất ngờ không lường trước được xảy ra cho các tài sản mà không bị đơn bảo hiểm loại trừ. Một số rủi ro bị loại trừ có thể được mở rộng bảo hiểm theo đề nghị của Người được bảo hiểm. |
5 | Các điểm loại trừ | Xem chi tiết tại Quy tắc Bảo hiểm mọi rủi ro cho tài sản |
6 | Phí bảo hiểm | Là tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm mà Người được bảo hiểm phải trả cho Người bảo hiểm để được bảo hiểm. Ví dụ: $100.000 x 0,1% = $100. Phí bảo hiểm được thanh toán một lần hoặc nhiều lần theo sự thỏa thuận với Người bảo hiểm |
7 | Thời hạn bảo hiểm | Thời hạn bảo hiểm tiêu chuẩn là 12 tháng, nhưng có thể ngắn hơn hoặc dài hơn theo yêu cầu của Người được bảo hiểm. Khi đó, phí bảo hiểm được áp dụng theo biểu phí ngắn hạn |
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM | ||
1 | Giới thiệu loại hình | Bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt là loại hình bảo hiểm định danh, bồi thường cho những thiệt hại vật chất ngẫu nhiên, bất ngờ, không lường trước được gây ra bởi rủi ro cháy, nổ và các rủi ro được nêu rõ trong Quy tắc bảo hiểm. |
2 | Đối tượng bảo hiểm | Nhà cửa, công trình kiến trúc Các trang thiết bị, máy móc thiết bị Hàng hoá, vật tư |
3 | Phạm vi bảo hiểm | Bảo hiểm cho thiệt hại vật chất xảy ra đối với đối tượng bảo hiểm do những rủi ro sau gây ra: Rủi ro “A”: Hoả hoạn; sét đánh, nổ Rủi ro “B”: Nổ Rủi ro “C”: Máy bay và các phương tiện hàng không khác hoặc các thiết bị trên phương tiện đó rơi trúng Rủi ro “D”: Gây rối, đình công, bế xưởng Rủi ro “E”: Thiệt hại do hành động ác ý Rủi ro “F”: Động đất hay núi lửa phun Rủi ro “G”: Giông và bão Rủi ro “H”: Giông, bão, lụt Rủi ro “I”: Tràn nước từ các bể và thiết bị chứa nước hay đường ống dẫn Rủi ro “J”: Đâm va do xe cộ và súc vật |
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM | ||
1 | Đối tượng bảo hiểm |
Là tất cả các tài sản bao gồm Ngôi nhà và tài sản bên trong ngôi nhà của NĐBH, được liệt kê trong Giấy chứng nhận bảo hiểm và được kê khai trong Bảng danh mục tài sản bảo hiểm đính kèm. |
2 | Phạm vi bảo hiểm | Rủi ro “A”: (Cháy, Sét đánh trực tiếp, Nổ) Rủi ro “C”: (Máy bay và các phương tiện hàng không khác hoặc các thiết bị trên phương tiện đó rơi trúng) Rủi ro “F”: (Động đất hoặc núi lửa phun: bao gồm lũ lụt nước biển do hậu quả của động đất hoặc núi lửa phun); Rủi ro “H” (Giông, bão, lụt) Bảo hiểm trộm cướp đi kèm dấu hiệu đột nhập, sử dụng vũ lực và tẩu thoát, Chi phí cứu hỏa và chi phí dập lửa khác; Chi phí dọn dẹp hiện trường NĐBH bắt buộc phải tham gia bảo hiểm cho rủi ro A, Các rủi ro và chi phí còn lại là các rủi ro và các chi phí có thể được lựa chọn thêm.
|
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM | ||
1 | Đối tượng bảo hiểm | Tất cả các tài sản trong văn phòng, trách nhiệm công cộng và các rủi ro lựa chọn khác được nêu trong giấy chứng nhận bảo hiểm. |
2 | Phần bảo hiểm cơ bản & bắt buộc | Bảo hiểm mọi tài sản văn phòng Bảo hiểm trách nhiệm công cộng kể cả trách nhiệm người đi thuê |
3 | Phần bảo hiểm lựa chọn | Bảo hiểm tòa nhà Bảo hiểm tai nạn cá nhân Bảo hiểm tiền Bảo hiểm chi phí và tiền thuê văn phòng phải trả thêm Bảo hiểm máy tính xách tay phạm vi toàn cầu Bảo hiểm trách nhiệm vượt quá hạn mức trách nhiệm xe ô tô. |
4 | Phạm vi bảo hiểm | Bảo hiểm văn phòng bồi thường cho Người được bảo hiểm theo các điều kiện điều khoản quy định trong từng phần của Quy tắc bảo hiểm. |
5 | Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm chung | Sự nhiễn xạ Các rủi ro chiến tranh Va đập với sóng âm Tổn thất hoặc thiệt hại có tính chất hậu quả dưới mọi hình thức Xói mòn sông hoặc biển Đất sụt lún hoặc lở Ô nhiễm và nhiễm bẩn trừ phi do tai nạn Trách nhiệm sản phẩm và nghề nghiệp |
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM | ||
1 | Giới thiệu loại hình | Bảo hiểm cho những mất mát về lợi nhuận gộp do sự giảm sút về doanh thu hoặc gia tăng về chi phí kinh doanh, gây ra do việc gián đoạn hoạt động kinh doanh của người được bảo hiểm do các rủi ro được bảo hiểm ở phần thiệt hại vật chất gây ra. |
2 | Đối tượng bảo hiểm | Các chủ sở hữu tài sản hoặc sử dụng tài sản như: chủ xí nghiệp, chủ nhà máy,… với điều kiện đã tham gia bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt hoặc mọi rủi ro tài sản |
3 | Phạm vi bảo hiểm | Bồi thường cho mất “lợi nhuận kinh doanh” và “các chi phí cố định” (nếu có) mà Người được bảo hiểm phải tiếp tục chi trả trong khi hoạt động kinh doanh bị đình trệ, cản trở hoặc bị ảnh hưởng do các thiệt hại vật chất bất ngờ được bảo hiểm xảy ra đối với những tài sản được bảo hiểm. Ngoài ra Người bảo hiểm sẽ bồi thường thêm cho Người được bảo hiểm các chi phí chi thêm để giảm thiểu tổn thất do hậu quả của việc kinh doanh bị ảnh hưởng. Ví dụ: Chi phí tạm thuê nhà xưởng hoặc máy móc, chi phí tăng ca, cước phí vận chuyển khẩn cấp,… Các chi phí không trực tiếp giảm thiểu tổn thất của việc gián đoạn kinh doanh chỉ được bồi thường nếu có thỏa thuận riêng. |